Từ điển Thiều Chửu
芾 - phất
① Cùng nghĩa với chữ 茀. ||② Tế phất 蔽芾 nhỏ xíu.

Từ điển Trần Văn Chánh
芾 - phất
Nhỏ, bé tí.

Từ điển Trần Văn Chánh
芾 - phất
Cây cối rậm rạp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
芾 - phất
Miếng vải che đầu gối — Một âm khác là Phí. Xem Phí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
芾 - phí
Nhỏ bé — Dáng tươi tốt của cây cối. Cũng đọc Bái — Một âm là Phất. Xem Phất.